Xe cứu hộ Isuzu 2.5 tấn sàn trượt sát mặt đất được thiết kế trên nền xe ISUZU NPR85KE4 thương hiệu hàng đầu ddeessn từ Nhật Bản với chất lượng đã được khẳng định. Hệ thống chuyên dùng trên xe được sản xuất hoàn thiện tại xưởng Minh Hải Auto với xi lanh, bơm van thủy lực nhập khẩu Ý, sàn chở xe được làm từ thép hợp kim chống ăn mòn SPA-H (Nhật Bản).
Với tải trọng 2.5 tấn xe cứu hộ giao thông Isuzu phù hợp sử dụng để vận chuyển được các loại xe con 4 chỗ, 7 chỗ, xe bán tải, xe du lịch 16 chỗ ngồi một cách an toàn. Đáp ứng nhu cầu vận chuyển giao xe của đại lý ô tô mà không làm giảm đi giá trị của xe do phải tự chạy đến nơi giao hàng.
Đặc biệt, xe cứu hộ Isuzu 2.5 tấn được thiết kế dạng sàn chở xe có thể trượt sát mặt đất giúp cho các loại ô tô (siêu xe, xe sang) có gầm thấp di chuyển lên sàn dễ dàng, đảm bảo quá trình vận chuyển luôn an toàn.
Thông số xe cứu hộ Isuzu 2.5 tấn sàn trượt sát mặt đất
THÔNG SỐ | NỘI DUNG |
I. Thông số kỹ thuật tổng thể của xe: | |
* Xe cơ sở | ISUZU NPR85KE4 – Sản xuất, lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam – Mới 100% |
* Kích thước xe | Thông số chính xác sẽ theo giấy “Chứng nhận Chất lượng” do cục đăng kiểm Việt Nam cấp |
Chiều dài tổng thể (mm) | 7175 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2180 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2580 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3845 |
* Trọng lượng xe | Thông số chính xác sẽ theo giấy “Chứng nhận Chất lượng” do cục đăng kiểm Việt Nam cấp |
Trọng lượng không tải (kg) | 4355 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 2450 |
Tổng trọng tải (kg) | 7500 |
* Động cơ xe cứu hộ Isuzu 2.5 tấn | |
Kiểu | ISUZU 4JJ1-E4NC |
Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ |
Số xi lanh | 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng |
Dung tích làm việc của xi lanh (cc) | 2999 |
Công suất lớn nhất (Kw/rpm) | 91/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/ rpm) | 354/1500 |
* Tính năng | |
Vận tốc lớn nhất (km/giờ) | 93 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 35,16 |
* Truyền lực | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hộp số | Hộp số cơ khí, số sàn, điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi |
* Hệ thống lốp | 07 cái (kể cả lốp dự phòng) |
Cỡ lốp trước | Bánh đơn 7,50 – 16 / 14PR |
Cỡ lốp sau | Bánh đôi 7,50 – 16 / 14PR |
* Hệ thống làm mát động cơ | Làm mát động cơ bằng nước |
* Hệ thống lái | |
Tay lái : | Nguyên thủy bên trái phù hợp luật đường bộ Việt Nam, có trợ lực thủy lực |
* Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Dạng trống, mạch kép thủy lực có trợ lực chân không |
Phanh tay | Kiểu cơ khí |
* Hệ thống treo | Lá nhíp hợp kim bán nguyệt và giảm chấn thủy lực kiểu ống lồng |
* Ly hợp | Mâm ép, đĩa khô đơn, lò xo màng, điều khiển bằng thủy lực |
* Màu sơn | |
Cabin | Màu trắng (nguyên thủy theo xe cơ sở) |
Sàn chở xe | Theo yêu cầu của khách hàng |
* Các thiết bị của bảng điều khiển
|
Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ, bảng các đèn chỉ báo |
* Hệ thống điện | |
Bình điện | 02 x 12V |
Máy phát điện | 24V |
Máy khởi động | 24V |
* Kiểu cabin | Cabin đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
* Các thông số khác | |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 – Có khoá nắp |
Số chỗ ngồi | 03 |
Radio-CD | Có |
Máy lạnh cabin | Có |
Trang bị khác | Gạt nước 2 tốc độ có ngắt quãng
Ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa |
II. Hệ thống chuyên dùng: | Sản xuất, lắp ráp tại Minh Hải năm 2019 -Mới 100% |
1. Sàn xe chở xe: | Tòan bộ thùng được chế tạo bằng thép hợp kim tấm dập định hình và thép hộp chuyên dụng |
* Kích thước | |
Chiều dài (mm) | 5300 |
Chiều rộng (mm) | 2160 |
Hành trình trượt dọc của sàn (mm) | ~ 5000 |
Thời gian 1 chu kỳ nâng hạ sàn (giây) | 60 |
* Kết cấu sàn | |
Mặt sàn | Thép tấm nhám, dày 3mm, có khoét lỗ để cố định bánh xe khi di chuyển |
Khung xương sàn | Thép hộp 60x120x5mm, 40x40x4mm |
Khung nâng sàn | Thép hộp 60x120x5mm, Thép tấm dập định hình dày 4mm |
Ray tượt | Thép tấm dập định hình, dày 8ly |
Khung ốp sát xi | Thép tấm dập định hình, dày 4ly |
2. Tời kéo xe: | |
Nguyên lý | Tang quấn – vận hành bằng motor thủy lực |
Lực kéo (kgf) | 4500 |
3. Chân chống sau: | |
Loại | Chân chống thủy lực |
4. Hệ thống thủy lực: | Nhập khẩu – Mới 100% |
Bơm thủy lực | Kiểu piston
Xuất xứ : Châu Âu |
Lọc dầu hồi | Xuất xứ : Đức |
Van thủy lực điều khiển điện | Xuất xứ : Ý |
Đường ống mềm | Xuất xứ : Ý |
Xylanh | Linh kiện nhập khẩu sản xuất theo công nghệ Italy |
5. Hệ thống truyền động: | |
Nguồn động lực bơm | Trích công suất từ PTO |
Bộ trích công suất (PTO) | Xuất xứ : Ý |
Truyền động bơm | Bơm thủy lực truyền động liền trục với PTO |
6. Hệ điều khiển: | |
Điều khiển P.T.O | Điều khiển điện với nút bấm phía trong cabin |
Điều khiển thủy lực (Nâng – Hạ & Trượt sàn) | Remote điều khiển điện với hộp điều khiển đặt bên hông xe. |
7. Đồng hồ đo các loại: | |
Đồng hồ áp suất hệ thống thủy lực | 01 cái |
III. Trang bị kèm theo xe: | |
Xe cơ sở | – Bánh xe dự phòng.
– Con đội thủy lực và tay quay. – Bộ đồ nghề tiêu chuẩn. – Sách hướng dẫn sử dụng. – Sổ bảo hành. |
Phần chuyên dùng | – Bảo hiểm hông và vè sau (02 bên).
– Đèn quay cảnh báo có tích hợp còi hú (01 cái). – Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sàn xe (02 cái). – Đèn kích thước (02 cái). |
Khách hàng cần thêm thông tin về sản phẩm cùng yêu cầu báo giá xe cứu hộ Isuzu 2.5 tấn vui lòng liên hệ Hotline: 0972 838 698 để được hỗ trợ. Hân hạnh được phục vụ !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.