Giới thiệu xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 15 tấn
Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 15 tấn KS5206 sau khi hoàn thiện có tải trọng hàng hóa 9,55 tấn cùng kích thước lọt lòng thùng 7950 x 2350 x 600 mm. Chiếc xe cẩu Dongfeng 15 tấn này phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa lớn, nâng hạ hàng có tự trọng cao. Xe trang bị cần cẩu 15 tấn 6 đốt cần cho chiều cao làm việc 28,3 mét hỗ trợ thi công lắp dựng tốt, cùng nhiều nhu cầu công việc khác.
Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 15 tấn được lắp dựng bởi:
- Xe cơ sở: Xe tải Dongfeng Hoàng Huy 4 chân Euro 4 nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc.
- Cần cẩu: Kanglim KS5206 (sức nâng 15 tấn, 6 đốt cần) nhập khẩu Hàn Quốc.
Thông số cần cẩu Kanglim 15 tấn KS5206
Đặc tínhkỹ thuật | Đơn vị | Kanglim KS5206 |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 15.000 |
Công suất/ tầm với | Kg/m | 15.000/3.2 |
8.000/6.0 | ||
2.600/13.0 | ||
1.100/25.3 | ||
Bán kính hoạt động | m | 25.3(29.9) |
Chiều cao cần tối đa | m | 28.3(32.3) |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 82 + 82(1200) |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 240 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 200 |
Số đốt cần cẩu Kanglim KS 5206 | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 19.2/49 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | 0~82/19 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.0 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 14*100 |
Tốc độ kéo cần | m / Phút | 60 |
Kiểu quay tời | Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí | |
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 6.3 |
Trọng lượng xe cơ sở yêu cầu | Tấn | Trên 18 |
Thiết bị an toàn | Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời… |
Thông số kỹ thuật xe Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 15 tấn
Nhãn hiệu : | DONGFENG MH/ISL9.5-315E51A-KS5206 | ||
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) | ||
Thông số chung: | Dongfeng 4 chân gắn cẩu Kanglim 15 tấn | ||
Trọng lượng bản thân : | 20320 | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | 11820 | kG | |
– Cầu sau : | 8500 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 9550 | kG | |
Số người cho phép chở : | 2 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 30000 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11800 x 2500 x 3870 | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng : | 7950 x 2350 x 600/— | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | ||
Vết bánh xe trước / sau : | 2040/1860 | mm | |
Số trục : | 4 | ||
Công thức bánh xe : | 8 x 4 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe cẩu Dongfeng 15 tấn | |||
Nhãn hiệu động cơ: | ISL9.5-315E51A | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 9460 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 226 kW/ 1900 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/04/04/— | ||
Lốp trước / sau: | 11.00R20 /11.00R20 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm | ||
Hệ thống lái xe cẩu 15 tấn Dongfeng | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Cần cẩu | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS5206 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 15000 kg/3,0 m và 1100 kg/25,3 m (tầm với lớn nhất). |
Khách hàng cần thêm thông tin chi tiết về sản phẩm cùng yêu cầu báo giá xe tải Dongfeng 4 chân Hoàng Huy gắn cẩu Kanglim 15 tấn vui lòng liên hệ Hotline: 0972 838 698. Trân trọng !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.